THỨ |
|
THỰC ĐƠN HỌC SINH |
QUÀ CHIỀU |
|
|
1 |
Thịt lợn rán xá xíu |
|
2 |
2 |
Đậu phụ tứ xuyên |
1. Caramen |
10-04-23 |
3 |
Bắp cải, cà rốt xào |
|
|
4 |
Canh bầu nấu tôm |
|
|
5 |
Cơm gạo dẻo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thịt lợn viên mọc sốt cà chua |
|
3 |
2 |
Trứng chưng |
1. Bánh mì tươi |
11-04-23 |
3 |
Su su, cà rốt xào |
Công ty Bibica |
|
4 |
Canh bắp cải nấu thịt |
|
|
5 |
Cơm gạo dẻo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thịt lợn băm rim |
|
4 |
2 |
Giò lụa rim mắm |
1. Sữa tươi |
12-04-23 |
3 |
Cải thảo, cà rốt xào |
Công ty Hà Nội milk |
|
4 |
Canh chua nấu thịt nạc |
|
|
5 |
Cơm gạo dẻo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cá rô phi tẩm bột chiên xù |
|
5 |
2 |
Thịt lợn kho củ cải |
1. Bánh mì bơ ruốc |
13-04-23 |
3 |
Giá đỗ, cà rốt xào |
Công ty Hải Châu |
|
4 |
Canh bí xanh nấu thịt nạc |
|
|
5 |
Cơm gạo dẻo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thịt bò, thịt lợn sốt vang |
|
6 |
2 |
Xúc xích sốt chua ngọt |
1. Sữa chua uống |
14-04-23 |
3 |
Rau muống xào |
Công ty Ba Vì |
|
4 |
Nước rau muống nấu chua |
|
|
5 |
Cơm gạo dẻo |
|
( Rau, canh có thể thay đổi theo mùa, hoặc do điều kiện khách quan.)