Tin chung
 Văn bản của nhà trường
 Văn bản của cấp trên
 Phổ biến pháp luật
 Đại hội Đảng
 Bài giảng điện tử
   Bài giảng điện tử lớp 4
   Tiếng Việt 4
     Tập đọc 4
     Chính tả 4
     Kể chuyện 4
     Tập làm văn 4
     Luyện từ và câu 4
   Toán 4
   Đạo đức 4
   Khoa học 4
   Lịch sử 4
   Địa lí 4
   Kĩ thuật 4
   Âm nhạc 4
   Mĩ thuật 4
   Thể dục 4
   Hoạt động ngoài giờ lên lớp 4
   Bài giảng điện tử lớp 5
   Tiếng Việt 5
     Tập đọc 5
     Chính tả 5
     Kể chuyện 5
     Tập làm văn 5
     Luyện từ và câu 5
   Toán 5
   Đạo đức 5
   Khoa học 5
   Lịch sử 5
   Địa lí 5
   Kĩ thuật 5
   Âm nhạc 5
   Mĩ thuật 5
   Thể dục 5
   Hoạt động ngoài giờ lên lớp 5
   Bài giảng điện tử lớp 1 (chương trình GDPT 2018)
   Toán 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Tiếng Việt 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Đạo đức 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Tự nhiên và Xã hội 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Hoạt động trải nghiệm 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Âm nhạc 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Mĩ thuật 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Mĩ thuật 1 - Chân trời sáng tạo
   Giáo dục thể chất 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Bài giảng điện tử lớp 2 (chương trình GDPT 2018)
   Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Đạo đức 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Tự nhiên và Xã hội 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Hoạt động trải nghiệm 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Mĩ thuật 2 - Chân trời sáng tạo
   Giáo dục thể chất 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Bài giảng điện tử lớp 3 (chương trình GDPT 2018)
   Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Đạo đức 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Tự nhiên và Xã hội 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Hoạt động trải nghiệm 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Công nghệ 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Âm nhạc 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
   Mĩ thuật 3 - Chân trời sáng tạo
   Giáo dục thể chất 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
 Bài giảng E-learning
 Phần mềm tiện ích
 Tư liệu dạy học
 Bồi dưỡng chuyên môn
 Chuyên đề và Hội giảng
 Công tác chủ nhiệm
 Học sinh tiêu biểu
 Giáo viên tiêu biểu
 Tấm gương "Người tốt - Việc tốt"
 Hoạt động trải nghiệm - Giáo dục Kĩ năng sống
 Hoạt động Đoàn Đội
   Hoạt động Chi đoàn
   Video hoạt động Đoàn Đội
   Sinh hoạt Đội - Sao theo chủ điểm
   Mỗi tuần một câu chuyện đẹp, một cuốn sách hay, một tấm gương sáng
 Thư viện trường học
   Thư viện điện tử trường Tiểu học Nguyễn Tuân
 Thể dục thể thao
 Văn hóa - văn nghệ
 Y tế học đường
 Hoạt động Chi bộ
 Hoạt động Công đoàn
 Hoạt động của Hội CMHS
 Video hoạt động chung
 Giới thiệu
 Tuyển sinh
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Nguyễn Tuân
Năm học: 2019 - 2020
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số phòng học/số lớp
24/24
3.42 m2/học sinh
II
Loại phòng học
-
1
Phòng học kiên cố
24
2
Phòng học bán kiên cố
0
3
Phòng học tạm
4
Phòng học nhờ, mượn
III
Số điểm trường lẻ
IV
Tổng diện tích đất (m2)
3427,4 m2
V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
2342,3 m2
VI
Tổng diện tích các phòng
m2
Diện tích phòng học (m2)
1344 m2
Diện tích thư viện (m2)
114 m2
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
214 m2
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
112m2
5
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
56m2
6
Diện tích phòng học tin học (m2)
56 m2
7
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
46m2
8
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
23m2
9
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
47 m2
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/lớp
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
24 bộ
1.1
Khối lớp 1
7/7
1.2
Khối lớp 2
6/6
1.3
Khối lớp 3
4/4
1.4
Khối lớp 4
1.5
Khối lớp 5
3/3
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) phòng Tin học
41
1 học sinh/1bộ
IX
Tổng số thiết bị dùng chung khác
Ti vi
Cát xét
Đầu Video/đầu đĩa
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
30
Đàn organ
21
Đàn ghi ta
Bảng tương tác
Bục giảng thông minh
Số lượng(m2)
X
Nhà bếp
95m2
XI
Nhà ăn
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích bình quân/chỗ
XII
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII
Khu nội trú
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
Chung
Nam/Nữ
Đạt chuẩn vệ sinh*
0,52
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Có
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
XVII
Kết nối internet
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
XIX
Tường rào xây
Thanh Xuân Trung , ngày 11 tháng 9 năm 2019 HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thu Hà
Tin cùng chuyên mục