TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TUÂN: NỀN TẢNG - TOÀN DIỆN - SÁNG TẠO
Cập nhật : 0:0 Thứ tư, 11/9/2019
Lượt đọc : 436

THÔNG BÁO: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Nguyễn Tuân - Năm học 2019 - 2020

Ngày ban hành: 11/9/2019Ngày hiệu lực: 11/9/2019
Người ký: Hiệu trưởng Nguyễn Thu Hà
File đính kèm:
Nội dung:

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Nguyễn Tuân

 Năm học: 2019 - 2020

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

24/24

3.42 m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

 24

-

2

Phòng học bán kiên cố

 0

-

3

Phòng học tạm

 0

-

4

Phòng học nhờ, mượn

 0

-

III

Số điểm trường lẻ

 0

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

 3427,4 m2

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2342,3 m2 

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 m2

 

1

Diện tích phòng học (m2)

 1344 m2

 

2

Diện tích thư viện (m2)

114 m2

 

3

Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2)

 214 m2

 

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

 112m2

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

 56m2

 

6

Diện tích phòng học tin học (m2)

56 m2

 

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

46m2 

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2)

23m2

 

 

9

Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)

47 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: b)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng sthiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy đnh

 24 bộ

 

1.1

Khối lớp 1

 7/7

1 

1.2

Khối lớp 2

 6/6

 1

1.3

Khối lớp 3

 4/4

 1

1.4

Khối lớp 4

 4/4

 1

1.5

Khối lớp 5

 3/3

 1

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiu còn thiếu so với quy định

 0

 

2.1

Khối lớp 1

 0

 

2.2

Khối lớp 2

 0

 

2.3

Khối lớp 3

 0

 

2.4

Khối lớp 4

 0

 

2.5

Khối lớp 5

 0

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) phòng Tin học

 41

1  học sinh/1bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

 

1

Ti vi

 2

 

2

Cát xét

 0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 3

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 30

 

5

Đàn organ

 21

 

6

Đàn ghi ta

 21

 

7

Bảng tương tác

1

 

8

Bục giảng thông minh

1

 

 

 

Nội dung

Slượng(m2)

X

Nhà bếp

95m2 

XI

Nhà ăn

0 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 0

 0

0 

XIII

Khu nội trú

 0

 0

0 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

S m2/hc sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

5 

0

21

0 

0,52

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 0

0

0 

0 

0 

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

 

 

Thanh Xuân Trung , ngày 11 tháng 9  năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Thu Hà

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TUÂN
Trưởng ban biên tập: Hiệu trưởng - Nguyễn Thu Hà
Địa chỉ: Số 90 đường Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân, TP Hà Nội
Điện thoại: 0243 202 5036

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích